Site logo
Published on

Mẹo trả lời nhanh 600 câu lý thuyết thi sát hạch GPLX hạng B1, B2, C, D, E đậu 100%

Authors
  • avatar
    Name
    Nguyen Duc Xinh
    Twitter

1. NHÌN TỪ KHOÁ CHỌN NHANH ĐÁP ÁN 100% CHÍNH XÁC

  • Cụm từ bị nghiêm cấm.
  • Cụm từ thẩm quyền cấp, chấp thuận. *** Ngoại trừ thẩm quyền chưa cho phép.
  • Cụm từ không được..., không được phép....... *** Ngoại trừ câu ...xe cảnh sát giao thông không phát tín hiệu ưu tiêntrên đường cao tốc....
  • Cụm từ tất cả các ý trên, tất cả các ý nêu trên nếu câu hỏi có 4 phương án. *** Ngoại trừ câu người đủ 16 tuổi...trong hoạt động vận tải khách.
  • Hiệu lệnh của CSGT 1 tay-> chọn phương án 3 (Câu 83), 2 tay -> chọn phương án 4 (Câu 82). 1-3, 2-4
  • Chọn phương án có từ PHẢI ở đầu câu. Nhiều PHẢI thì chọn câu PHẢI dài. *** Ngoại trừ 2 câu xe kéo rơ moóc......tín hiệu màu vàng...
  • Cụm từ Giảm tốc độ,về số thấp (số 1),đi bên phải,cho xe chạy chậm,chú ý quan sát. *** Ngoại trừ 1 câu nhập vào đường cao tốc

2. HÌNH DÁNG VÀ Ý NGHĨA BIỂN BÁO

  • Xanh tròn hiệu lệnh phải theo
  • Xanh vuông chỉ dẫn những điều cần nghe
  • Ba cạnh nguy hiểm e dè
  • Hình tròn viền đỏ cấm nè nha cưng!

Step1

3. CÁC KHÁI NIỆM ĐƯỢC ĐẶT TRONG DẤU NGOẶC KÉP " "

Chọn đáp án có nội dung câu hỏi ứng với bài thơ sau:

  • "Dải" ngắn, "thô sơ", "người lái", "khổ" (Chọn phương án 1)
  • "Phần", "làn", "dừng", "đỗ", "khiển giao thông" (Chọn phương án 2)
  • "Dải" dài, "tham gia" 3 chọn hết (Chọn phương án 3)
  • "Cao tốc" ưu tiên 4 chọn liền (Chọn phương án 4)

Ngoại lệ câu hỏi có cụm từ "phương tiện giao thông cơ giới đường bộ", chọn phương án 2

4. VẬN TỐC QUI ĐỊNH

Xác định trong hay ngoài (khu vực đông dân cư)

Trong

  • Nếu câu hỏi có cụm từ đường hai chiều không có dải phân cách giữa thì chọn phương án 2. Ví dụ: Câu hỏi 126
  • Các câu khác chọn phương án 1. Ví dụ: Câu hỏi 125

Ngoài

  • Chọn phương án có từ cuốixi téc hoặc trộn bê tông. Ví dụ: Câu hỏi 130
  • Nếu trong phương án không xuất hiện 2 từ trên thì chọn phương án có từ đầu tiên là xe ô tô con. Ví dụ: Câu hỏi 129

5. KHOẢNG CÁCH AN TOÀN

Lấy vận tốc lớn nhất trong nội dung câu hỏi trừ 30 = X => Chọn phương án gần nhất với X.

  • Ví dụ: Câu 137. Xe cơ giới đang chạy với tốc độ từ trên 60 km/h đến 80 km/h, người lái xe phải giữ khoảng cách an toàn với xe đang chạy liền trước tối thiểu là bao nhiêu? => Lấy 80-30=50m -> 55m là ý đúng

6. NGUYÊN TẮC NHƯỜNG ĐƯỜNG NƠI GIAO NHAU

Nhất chớm, nhì ưu, tam đường, tứ hướng
Đường sắt ưu tiên số 1

  • NHẤT CHỚM: xe chớm qua vạch, tức đã vào nơi giao nhau trước thì được đi trước, nếu cùng "chớm" thì xét đến "nhì ưu".
  • NHÌ ƯU: Xe ưu tiên: Xe ưu tiên theo luật định là các xe đi theo thứ tự sau HOẢ - SỰ - CÔNG - THƯƠNG (nếu có tín hiệu ưu tiên)
    • Chữa cháy - Quân đội - Công an - Cứu thương - Hộ đê... Sau xe ưu tiên xét đến "tam đường".
  • TAM ĐƯỜNG: Ngã 3, ngã 4 KHÔNG CÓ vòng xuyến, hoặc không có biển báo nhường xe => Nhường đường bên PHẢI
    • Có vòng xuyến, đi theo vòng xuyến, Nhường đường bên TRÁI
    • xe ở đường chính, đường ưu tiên thì ĐƯỢC ĐI TRƯỚC
    • xe trên đường KHÔNG ƯU TIÊN phải NHƯỜNG HẾT
  • TỨ HƯỚNG: thứ tự ưu tiên theo hướng đi, xe rẽ phải ưu tiên đi trước, sau đó tới đi thẳng, rẽ trái.
    • Đường cùng cấp theo thứ tự bên phải trống - rẽ phải - đi thẳng - rẽ trái
  • XE XUỐNG nhường cho xe LÊN, xe GẶP NGUY HIỂM phải NHƯỜNG

Hoả sự công thương

  • Hỏa: Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ ưu tiên thứ nhất
  • Sự: Xe quân sự ưu tiên thứ 2
  • Công: Xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp, đoàn xe có xe cảnh sát dẫn đường ưu tiên thứ 3
  • Thương: Xe cứu thương đang thực hiện nhiệm vụ cấp cứu ưu tiên thứ 4

7. ĐỘ TUỔI QUY ĐỊNH

Nguyên tắc CỘNG VỚI 3 (tính từ 18 tuổi)

TuổiHạng xe
18A1, A2, A3, B1, B2
21(18+3)C, FB
24 (21 + 3)D, FC
27 (24 + 3)E, FE, FD

8. PHÂN HẠNG GPLX

Chưa áp dụng đối với "Dự thảo luật Giao thông Đường Bộ - 14 hạng (A0, A, B, B1 ...)"

HạngChọn phương án có chứa cụm từ sau
A1Xe 2 bánh dưới 175cc, xe 3 bánh cho người khuyết tật
A2Trên 175cc
A3Xe 3 bánh
B1Đến 9 chỗ, Không được hành nghề
B2Đến 9 chỗ, dưới 3,5 tấn, có hành nghề
CĐến 9 chỗ, trên 3,5 tấn
DĐến 30 chỗ
ETrên 30 chỗ
FC, FEFC (Chị) chọn phương án 2, FE (Em) chọn phương án 1 => Chị 2, Em 1

9. CÁC CON SỐ THẦN THÁNH

  • Xe đỗ CÁCH XE 20m
  • Xe đỗ CÁCH LỀ 0.25m
  • Đỗ cách ĐƯỜNG RAY 5m
  • Không được cấp GPLX trong 5 năm
  • Niên hạng xe KHÁCH 20 năm, TẢI 25 năm
  • Không được lái xe liên tục 4 giờ, Thời gian làm việc đối đa của tài xế là 10 giờ/ngày
  • Âm lượng của còi điện: Không nhỏ hơn 90 dB (A), không lớn hơn 115 dB (A).

10. CÁC CÂU HỎI VỀ TẬP LÁI/ SÁT HẠCH/ ĐI ĐƯỜNG MANG GIẤY TỜ GÌ?

=> Chọn phương án cuối

11. QUI TẮC KHI GIẢI CÁC CÂU VỀ BIỂN BÁO

Step1

12. Kỹ thuật lái xe

  • Xe số tự động: Đạp phanh hết hành trình -> Đúng
  • Xe số sàn(số cơ khí): đạp côn hết hành trình -> Đúng

13. Sa hình

Hình giống đua xe. Lấy số bánh xe cuối trừ 1 ra đáp án. Gặp biển ngược thì nhường

14. Niên hạng

  • 17 năm: xe ô tô chuyển đổi công năng từ các loại xe khác thành xe ô tô chở người
  • 20 năm: Ô tô chở khách
  • 25 năm: Xe tải, ô tô chở hàng
  • Xe dưới 9 chỗ: Không thời gian

15. Cấu tạo và sửa chữa

15.1 Động cơ

  • Nhiệt thành cơ -> đáp án đúng
  • Đốt cháy nhiên liệu tạo ra nhiệt năng, từ nhiệt năng -> cơ năng

15.2 Hệ thống truyền lực

  • Dùng để truyền momen, Từ động cơ đến bánh xe chuyển động

15.3 Li hợp: Côn

  • Dùng để truyền hoặc ngắt truyền chuyển động từ động cơ đến hộp số của xe ô tô.
  • Nằm giữa động cơ và hộp số

15.4 Hộp số

  • Từ khoá: Giúp ô tôt chuyển động lùi
  • Công dụng: Truyền và thay đổi mô men từ động cơ đến bánh xe chủ động, cắt truyền động từ động cơ đến bánh xe chủ động, đảm bảo cho xe ô tô chuyển động lùi.

15.5 Hệ thống lái(vô lăng)

  • Công dụng: Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho xe ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.

15.6 Hệ thống phanh(Brake)

  • Công dụng: Dùng để giảm tốc độ, dừng chuyển động của xe ô tô và giữ cho xe ô tô đứng yên trên dốc.

15.7 Đèn phanh

  • Công dụng: Có tác dụng cảnh báo cho các xe phía sau biết xe đang giảm tốc để chủ động tránh hoặc giảm tốc để tránh va chạm.
  • Công dụng: Có tác dụng định vị vào ban đêm với các xe từ phía sau tới để tránh va chạm.
  • Đèn trắng: xe chuẩn bị lùi và đang lùi

15.8 Ắc quy

  • Công dụng: Để tích trữ điện năng, cung cấp cho các phụ tải khi máy phát chưa làm việc.

15.9 Máy phát điện

  • Công dụng: Để phát điện năng cung cấp cho các phụ tải làm việc và nạp điện cho ắc quy.

15.10 Dây đai an toàn

  • Công dụng: Giữ chặt người lái và hành khách trên ghế ngồi khi xe ô tô đột ngột dừng lại.

15.11 Túi khí

  • Công dụng: Hấp thụ một phần lực va đập lên người lái và hành khách.
  • Công dụng: Giảm khả năng va đập của một số bộ phận cơ thể quan trọng với các vật thể trong xe.

15.12 ABS - Anti-lock braking system (Hệ thống chống bó phanh)

  • Báo hiệu hệ thống chống bó cứng khi phanh bị lỗi.

Nguyên lý làm việc

  • Khi động cơ(1) làm việc, nếu li hợp đóng, momen quay sẽ được truyền từ động cơ(1) qua hộp số(3), truyền lực các đăng(4), truyền lực chính và bộ vi sai(5) tới bánh xe chủ động(6) làm xe chuyển động.